Testosterone cypionate
Testosterone cypionate

Testosterone cypionate

Testosterone cypionate, được bán dưới tên thương hiệu Depo-Testosterone trong số những loại khác, là một loại thuốc androgen và đồng hóa steroid (AAS) được sử dụng chủ yếu trong điều trị nồng độ testosterone thấp ở nam giới.[2][3][4] Nó cũng được sử dụng trong liệu pháp hormone cho người chuyển giới.[5] Nó được tiêm bằng cách tiêm vào cơ hoặc tiêm dưới da, cứ sau một đến bốn tuần một lần, tùy thuộc vào chỉ định lâm sàng.[4][6][7][8]Tác dụng phụ của testosterone cypionate bao gồm các triệu chứng nam tính như mụn trứng cá, tăng trưởng tóc, thay đổi giọng nói và tăng ham muốn tình dục.[4] Thuốc là một steroid tổng hợp androgen và đồng hóa và do đó là chất chủ vận của thụ thể androgen (AR), mục tiêu sinh học của androgen như testosteronedihydrotestosterone (DHT).[4][9] Nó có tác dụng androgen mạnh và tác dụng đồng hóa vừa phải, giúp ích cho việc sản xuất nam tính và phù hợp với liệu pháp thay thế androgen.[4] Testosterone cypionate là một este testosterone và tiền chất lâu dài của testosterone trong cơ thể.[2][3][6] Bởi vì điều này, nó được coi là một dạng testosterone tự nhiên và sinh học.[10]Testosterone cypionate đã được giới thiệu cho sử dụng y tế vào năm 1951.[11][12] Cùng với testosterone enanthate, testosterone unecanoatetestosterone propionate, nó là một trong những estrogen testosterone được sử dụng phổ biến nhất.[4][9] Nó được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ.[4] Ngoài công dụng y tế, testosterone cypionate được sử dụng để cải thiện vóc dáng và hiệu suất.[4] Thuốc là một chất được kiểm soát ở nhiều quốc gia và vì vậy sử dụng phi y tế nói chung là bất hợp pháp.[4]

Testosterone cypionate

Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C27H40O3
ECHA InfoCard 100.000.335
Khối lượng phân tử 412.614 g/mol
Chuyển hóa dược phẩm Gan
Chu kỳ bán rã sinh học ~8 days i.m.)[1]
Đồng nghĩa TC; TCPP; Testosterone cipionate; Testosterone cyclopentylpropionate; Testosterone cyclopentanepropionate; Testosterone 17β-cyclopentylpropionate
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
ChemSpider
DrugBank
Bài tiết 90% Urine; 6% feces[1]
Sinh khả dụng Oral: very low
Intramuscular: very high
KEGG
ChEMBL
Tên thương mại Depo-Testosterone, others
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng Intramuscular injection
Tình trạng pháp lý